STT | HÁN NÔM | HÁN – VIỆT | Ý NGHĨA |
A | Mẫu Hoành phi tại Đình Miếu và Nhà thờ Tổ |
1 | 万古英灵 | Vạn Cổ Anh Linh | Muôn thủa linh thiêng |
2 | 護國庇民 | Hộ Quốc Tí Dân | Bảo vệ nước, che chở dân |
3 | 追年前恩 | Truy Niệm Tiền Ân | Tưởng nhớ ơn xưa |
4 | 留福留恩 | Lưu Phúc Lưu Ân | Lưu giữ mãi ơn đức |
5 | 海德山功 | Hải Đức Sơn Công | Công đức như biển rộng núi cao |
6 | 祭神如神在 | Tế Thần Như Thần Tại | Tế thần như thần đang sống |
7 | 事死如事生 | Sự Tử Như Sự Sinh | Thờ sau khi thác cũng như sau khi sống |
B | Mẫu Hoành phi tại Nhà thờ tiểu chi và Bàn thờ gia tiên |
8 | 德流光 | Đức Lưu Quang | Đức độ tỏa sáng |
9 | 福来成 | Phúc Lai Thành | Phúc sẽ tạo nên |
10 | 福滿堂 | Phúc Mãn Đường | Phúc đầy nhà |
11 | 木本水源 | Mộc Bản Thủy Nguyên | Cây có gốc, nước có nguồn |
12 | 飲河思源 | Ẩm Hà Tư Nguyên | Uống nước nhớ nguồn |
13 | 有开必先 | Hữu Khai Tất Tiên | Có mở mang hiển đạt là nhờ phúc ấm đời xưa |
14 | 克昌厥后 | Khắc Xương Quyết Hậu | Thịnh vượng cho đời sau |
15 | 光前裕后 | Quang Tiền Dụ Hậu | Làm rạng rỡ đời trước, nêu gương sáng cho đời sau |
16 | 善最樂 | Thiện Tối Lạc | Làm điều lành được vui nhất |
17 | 必有兴 | Tất Hữu Hưng | Ắt sẽ hưng thịnh |
18 | 百忍泰和 | Bách Nhẫn Thái Hòa | Trăm điều nhịn nhau giữ được hòa khí |
19 | 百福駢溱 | Bách Phúc Biền Trăn | Trăm phúc dồi dào |
20 | 五福臨門 | Ngũ Phúc Lâm Môn | Năm phúc vào cửa: phú, quý, thọ, khang, ninh |
21 | 積善餘慶 | Tích Thiện Dư Khánh | Làm điều thiện sẽ được hưởng tốt lành |
22 | 忠厚家声 | Trung Hậu Gia Thanh | Nếp nhà trung hậu |
23 | 慶留苗裔 | Khánh Lưu Miêu Duệ | Điều tốt lành giữ lại cho đời sau |
24 | 永綿世澤 | Vĩnh Miên Thế Trạch | Ân trạch tổ tiên kéo dài nhiều đời sau |
25 | 萬古長春 | Vạn Cổ Trường Xuân | Muôn thuở vẫn còn tươi tốt |
C | Mẫu Hoành phi trang trí, chúc tụng hay trướng mừng |
26 | 福禄寿成 | Phúc Lộc Thọ Thành | Được cả phúc, lộc, thọ; mừng thọ |
27 | 家門康泰 | Gia Môn Khang Thái | Cửa nhà rạng rỡ yên vui |
28 | 和風瑞氣 | Hòa Phong Thụy Khí | Gió êm dịu, khí ấm nồng |
29 | 蘭桂騰芳 | Lan Quế Đằng Phương | Ý mừng nhà con cháu đông đúc, sum vầy |
30 | 增財進祿 | Tăng Tài Tiến Lộc | Được hưởng nhiều tài lộc |
31 | 壽星輝 | Thọ Tinh Huy | Sao thọ chiếu sáng |
32 | 斗星高 | Đẩu Tinh Cao | Sao đẩu cao- sao đẩu là biểu tượng thầy giáo |
33 | 壽曜長輝 | Thọ Diệu Trường Huy | Sao thọ chiếu sáng lâu dài |
34 | 壽進康期 | Thọ Tiến Khang Kỳ | Chúc mạnh khỏe sống lâu muôn tuổi |
35 | 春松永茂 | Xuân Tùng Vĩnh Mậu | Cây thông mùa xuân tươi tốt mãi |
36 | 龜鶴長春 | Quy Hạc Trường Xuân | Tuổi xuân dài như rùa và hạc |
37 | 海屋添筹 | Hải Ốc Thiêm Trù | Chúc mừng thêm tuổi |
38 | 喧和歲月 | Huyên Hòa Tuế Nguyệt | Tháng năm đầm ấm, tươi vui |
39 | 壽脈延長 | Thọ Mạch Diên Trường | Mạch thọ kéo dài |
40 | 百年皆老 | Bách Niên Giai Lão | Mừng thọ ông bà, cháu con đông đúc, chỉ dùng trong trường hợp mừng song thọ |
| | | | | |